Từ điển Thiều Chửu
鼻 - tị
① Cái mũi. ||② Trước tiên. Như ông thuỷ tổ gọi là tị tổ 鼻祖. ||③ Xỏ mũi. ||④ Cái chuôi ấm. ||⑤ Cái núm ấn.

Từ điển Trần Văn Chánh
鼻 - tị
① Mũi, vòi, núm: 剖之,如有煙撲口鼻 Bửa nó (quả cam) ra thì như có hơi khói hắt lên miệng mũi (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn); 象鼻子 Vòi voi; 印鼻 Núm con dấu; ② (văn) Xỏ mũi (thú vật): 鼻赤象 Xỏ mũi voi đỏ (Trương Hoành: Tây kinh phú); ③ (văn) Ngửi thấy (mùi): 可鼻,則有荷葉之清香 Có thể ngửi, ngửi thì có mùi thơm mát của lá sen (Lí Ngư: Phù cừ); ④ Lỗ, trôn: 針鼻兒 Trôn kim; 釦鼻兒 Lỗ khuy; 針鼻細而穿空 Trôn kim nhỏ mà xuyên được vào khoảng trống (Canh Tín: Thất tịch phú); ⑤ Tổ, thuỷ tổ, trước tiên, đầu tiên: 鼻祖 Ông tổ đầu tiên, tị tổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鼻 - tị
Cái mũi — Bắt đầu — Tên một bộ chữ Hán.


巴鼻 - ba tị || 把鼻 - bả tị || 隆鼻 - long tị || 鼻祖 - tị tổ || 穿鼻 - xuyên tị || 掩鼻 - yểm tị ||